Thiết bị định vị hợp chuẩn Định vị ô tô Gotrack S200 tối ưu khả năng định vị chính xác, tiết kiệm điện, hỗ trợ kết nối 2 cảm biến song song
S200
Ghi chú
- Danh sách các thuật ngữ được sử dụng trong tài liệu
- PC – Máy tính cá nhân.
- GPS – Hệ thống định vị toàn cầu.
- GPRS – Dịch vụ vô tuyến gói tổng hợp.
- GNSS – Hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu.
- GSM – Hệ thống Toàn cầu cho Truyền thông Di động.
- SMS – Dịch vụ tin nhắn ngắn
- I / O – Cổng đầu vào và đầu ra.
- Bản ghi – Dữ liệu được lưu trong bộ nhớ trong.
- Gói – Dữ liệu được chuyển đến máy chủ.
- AVL – Vị trí xe tự động.
- GSHT – Giám sát hành trình.
Xem Ngay: Định vị xe ô tô giá bao nhiêu? Cập nhật bảng giá mới nhất hiện nay
1. Thông tin Định vị ô tô Gotrack S200
-
Định vị ô tô Gotrack S200 là thiết bị định vị hành trình sử dụng hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu và hệ thống liên lạc 2G có khả năng định vị và truyền vị trí, trạng thái về máy chủ thông qua mạng dữ liệu GPRS.
- Với thiết kế tối ưu để dễ dàng lắp đặt, lắp đặt và bảo trì với mức tiêu thụ năng lượng thấp cũng như giá cả cạnh tranh. Do đó, S200 hoàn toàn tương thích với nhiều ứng dụng trong quản lý và điều hành phương tiện giao thông đường bộ.
1.1. Hộp phụ kiện Định vị Gotrack S200
- Bộ sản phẩm Gotrack S200 được cung cấp cho khách hàng bao gồm:
- 01- Thiết bị Gotrack S200
- 01- Bộ cáp tín hiệu (loại 2×3)
- 01- Dán tem decal sau khi lắp sim.
- 01- Hướng dẫn sử dụng
- 01- Simcard (tùy chọn)
- 02- Thẻ lái xe (không bắt buộc).
1.2. Hình ảnh cấu tạo định vị ô tô gotrack s200
1.3. Giấy chứng nhận dành cho định vị Gotrack S200
- Định vị ô tô Gotrack365 S200 phù hợp với:
- QCVN 12: 2015 / BTTTT
- QCVN 86: 2019 / BTTTT
- QCVN 55: 2011 / BTTTT
- QCVN 96: 2015 / BTTTT
2. Đặc điểm kỹ thuật
Môi trường và hoạt động | |||
Nhiệt độ | Các hoạt động | -20 ÷ 85oC ± 0,5% | |
Kho | 0 ÷ 60 ° C | ||
Độ ẩm | 5 ÷ 90% ± 2,5% | ||
Đặc tính điện và tiêu thụ | |||
Phạm vi hoạt động | 9 ÷ 36VDC | ||
Điện áp cung cấp định mức | 12 / 24VDC | ||
Dòng tiêu thụ | Tích cực | 48 ÷ 60mA | @ 12VDC |
Nhàn rỗi | 22 ÷ 24mA | ||
GPS ngủ | 10 ÷ 12mA | ||
Chức năng bảo vệ | Chống ngắn mạch, quá dòng | ||
Chống quá áp, loại bỏ đột biến điện áp | |||
Đảo cực | |||
Nguồn dự phòng | – pin Li-Poly | Quyền mua | |
– Siêu tụ điện: 0,1F 3v6 | Mặc định | ||
Đầu ra kỹ thuật số | Dòng tải lớn nhất: 50mA Điện áp lớn nhất: 24VDC |
||
Đầu vào kỹ thuật số | Ngưỡng logic 0-36VDC : 4V |
||
Đặc điểm kỹ thuật vật lý | |||
Kích thước | 94,0 x 55,0 x 16,8 (mm) | ||
Trọng lượng | |||
Nhà ở | Nhựa ABS + PC, không cháy | ||
Kết nối | Molex Micro-Fit3.0, chân 2×3 | ||
Ăng-ten | Được xây dựng trong | ||
thẻ SIM | Thẻ Nano SIM | ||
Kết nối không dây và vệ tinh | |||
2G / GPRS | Modem | SIMCOM SIM868 | |
Antena | Nội bộ | ||
Băng tần | Bốn băng tần: GSM 850 MHz, EGSM 900MHz, DCS 1800MHz và PCS 1900MHz |
||
Truyền dữ liệu | GPRS: Đường lên / Đường xuống lên đến 85,6Kbps | ||
tin nhắn | Có | ||
Các giao thức | TCP / IP | ||
GNSS | Mô-đun | Bên trong Sim868 | |
Chipset | MT2503D | ||
Hệ thống | GPS + Glonass | ||
Màn biểu diễn | Theo dõi: -165 dBm Đạt được : -160 dBm Khởi động nguội: -148 dBm Bắt đầu lạnh: 28 giây Khởi động ấm: 26 giây Bắt đầu nóng: <1 giây |
||
Ăng-ten | Gốm ăng ten vá tích hợp với A LNA có độ lợi cao |
||
Sự chính xác | <10m | ||
Đầu đọc RFID | Chipset | CR95HF | Tùy chọn phiên bản quốc tế (Ở Việt Nam là bắt buộc) |
Tính thường xuyên | 13,553 ÷ 13,567 MHz | ||
Tiêu chuẩn | ISO / IEC 14443 Loại A và B ISO / IEC 15693 (sóng mang con đơn hoặc đôi) ISO / IEC 18092 |
||
Phản xạ chính | ≤ 4,5 mW ERP | ||
Phát xạ giả | – Chế độ hoạt động: 0,67 μA / m (-3,5 dB μA / m) – Chế độ chờ: 0,06 μA / m (-24,5 dB μA / m) |
||
Khoảng cách đọc | Tối đa 3 cm | ||
Thẻ tương thích | I.CODE SLI, TAG_IT | ||
QCVN | QCVN96: 2014 / BTTTT QCVN55: 2010 / BTTTT |
||
Bộ xử lý và lưu trữ | |||
CPU | Cốt lõi | Arm® 32-bit Cortex®-M0 + 60 MHz | HT32F52367 |
Năng lượng thấp | There | ||
Flassh nội bộ | 256 KB | ||
SRAM | 32 KB | ||
Đơn vị HW | Giao diện truyền thông nối tiếp | ||
NVIC | |||
CRC | |||
DMA | |||
RTC | |||
Đèn flash ngoài | 8-32 MB | Mặc định 8 MB | |
Cảm biến (tích hợp trên tàu) | |||
Cảm biến gia tốc | 3 trục gia tốc tuyến tính Phạm vi đo 2 ÷ 16g độ phân giải cao 16bits |
||
Cảm biến nhiệt độ | Độ phân giải 12-bit, quản lý nhiệt độ CPU | ||
Cảm biến điện áp | Đo điện áp đầu vào | ||
Cổng kết nối tín hiệu | |||
Cổng A | Nguồn điện VDC | Nguồn điện 9-36VDC cho thiết bị | |
2 x đầu vào kỹ thuật số | 1 tín hiệu mức tích cực là cao | ACC | |
1 tín hiệu với mức tích cực có thể định cấu hình | ALT0 | ||
1 x RS232 | 1 RS232 | TX1, RX1 | |
Cổng B | 2 x đầu vào kỹ thuật số | 1 tín hiệu mức tích cực cao | ĐỘNG CƠ |
1 tín hiệu với mức tích cực có thể định cấu hình | ALT1 | ||
1 x đầu ra kỹ thuật số | Mức độ tích cực thấp, có hỗ trợ kích hoạt và loại xung | DOUT | |
1 x RS232 | 1 cổng RS232 / RS485 | TX2, RX2 RS485 tùy chọn RS232 mặc định |
|
01 x COM / MicroUSB (tùy chọn) | Cổng cấu hình và trích xuất dữ liệu | ||
Chỉ báo trạng thái | |||
Đèn LED | 4 dẫn: Driver, GNSS, CELLULAR, MEM | ||
Bip còi | Có sẵn trên mạch | ||
Tính năng | |||
Nền tảng | Bắt tay xác nhận 2 chiều | ||
Điều hướng và định vị thời gian thực | |||
Xác định trình điều khiển thông qua thẻ RFID | |||
Giám sát | |||
Giám sát nhiên liệu | |||
Kiểm soát nhiệt độ | |||
Định dạng đầu ra kỹ thuật số: nPulse / Trigger / Level | |||
Phát hiện ngắt sóng | |||
Hình ảnh và kiểm tra qua SMS / TCPIP | |||
Lưu trữ và truyền lại dữ liệu | 30 ngày | ||
Đồng bộ hóa thời gian | NTP, vệ tinh GPS | ||
Nâng cao | Cảnh báo có phản hồi đầu ra ở Out0 | ||
Kết nối song song 2 cảm biến nhiên liệu | |||
Cảnh báo điện áp nguồn bên ngoài | |||
Tích hợp các loại cảm biến khác nhau theo yêu cầu của khách hàng | |||
Cập nhật chương trình cơ sở từ xa (OTA) | |||
Hỗ trợ nguồn dự phòng |
3. Tín hiệu cổng và chỉ báo Led
3.1. Chỉ dẫn
DẪN ĐẾN | Ánh sáng, hình tia chớp | Chỉ báo trạng thái |
Người lái xe | Ánh sáng ổn định không nhấp nháy | Người lái xe đã đăng nhập |
Không sáng | Không có tài xế nào đang vào | |
Nhấp nháy chậm (**) | Xe chạy không có nhật ký lái xe | |
Nháy nhanh (*) | Đầu đọc thẻ có vấn đề | |
GNSS | Ánh sáng ổn định không nhấp nháy | Điều chỉnh |
Không sáng | Mô-đun GNSS đã gặp sự cố | |
Nháy nhanh (*) | Trong trạng thái ngủ | |
Nhấp nháy chậm (**) | Tín hiệu tốt, có thể cập nhật vị trí thời gian thực | |
CELLULAR (Mạng) |
Ánh sáng ổn định không nhấp nháy | Đã đăng ký với mạng dữ liệu và kết nối với máy chủ dữ liệu |
Không sáng | Chưa đăng ký mạng Không lắp sim / không nhận sim Có vấn đề bất thường |
|
Nhấp nháy chậm (**) | Máy chủ được kết nối thành công | |
KỈ NIỆM | Ánh sáng ổn định không nhấp nháy | Bộ nhớ bình thường |
Không sáng | Bộ nhớ lỗi / trục trặc | |
Nháy nhanh | Truy cập bộ nhớ |
(**) Nhấp nháy chậm: trong vòng 1 chu kỳ nhấp nháy, thời gian sáng lâu hơn thời gian tắt.
(*) (**) Xem thêm sơ đồ Hình 4
3.2. Còi báo hiệu
1 | 1 tiếng bíp | Thiết bị vừa được bật nguồn |
2 | 1 tiếng bíp, 1 phút / lần | Xe đang di chuyển cùng lúc mà không cần tài xế đã đăng nhập |
3 | 2 tiếng bíp | Tài xế vừa đăng nhập |
4 | 3 tiếng bíp | Tài xế vừa đăng xuất |
5 | Tiếng bíp nhanh, liên tục | Quá nhanh |
6 | Tiếng bíp chậm liên tục (1s / lần) | Theo thời gian lái xe liên tục |
7 | Âm thanh bíp liên tục (500ms / lần) | Quá nhiều thời gian để lái xe liên tục và đồng thời vượt quá tốc độ cho phép |
3.3. Cổng tín hiệu
Cổng A | RS232_TX0 | Màu vàng | Kết nối với RX và TX (kết nối chéo) của cảm biến truyền thông RS232 tiêu chuẩn |
RS232_RX0 | màu xanh lá | ||
ALT0 | Trắng | Đầu vào kỹ thuật số (có thể định cấu hình mức hoạt động) | |
Đánh lửa (ACC) | Quả cam | Kết nối với dây tín hiệu khóa điện của xe, cực dương | |
VDC_in | Màu đỏ | Kết nối với điện áp dương 12/24 VDC | |
GND | Màu đen | Kết nối với thánh lễ | |
Cổng B | RS232_TX1 | Màu vàng | Kết nối với RX và TX (kết nối chéo) của cảm biến truyền thông RS232 tiêu chuẩn |
RS232_RX1 | màu xanh lá | ||
DOUT | Trắng | Kiểm soát với tiêu cực tích cực | |
ĐỘNG CƠ | Quả cam | Được kết nối với tín hiệu động cơ của xe, tích cực dương | |
ALT1 | Màu đỏ | Đầu vào kỹ thuật số (có thể định cấu hình mức hoạt động) | |
GND | Màu đen | Kết nối với thánh lễ |
Lưu ý: Tên của tín hiệu được viết ở mặt dưới của vỏ thiết bị
3.4. Lắp sim
3.5. Sơ đồ kết nối với các thiết bị ngoại vi
4. Những lưu ý khi cài đặt thiết bị s200
4.1. Kết nối dây
- Dây tín hiệu cần được buộc gọn gàng và cố định vào các đoạn cố định khác gần đó. Cố gắng tránh các nguồn nhiệt hoặc các vật chuyển động
- Nếu hệ thống dây điện buộc phải ở bên ngoài nơi có thể tiếp xúc trực tiếp với môi trường tự nhiên hoặc môi trường có nhiệt, độ ẩm… thì cần phải lắp thêm ống cách ly để chống lại các tác nhân này.
- Tháo dây kết nối máy tính sau khi cấu hình xong.
4.2. Kết nối nguồn điện
- Sau khi kết nối với nguồn bên ngoài, nên đo lại nguồn điện để đảm bảo không bị sụt áp. Và các hoạt động như cháy nổ, điều hòa, đèn chiếu sáng… hoạt động bình thường.
4.3. Kết nối khóa điện
- Vui lòng kiểm tra điện áp khi công tắc đánh lửa ON hoặc OFF, nó phải có giá trị điện áp phù hợp.
4.4. Kết nối dây với mass
- Dây nguồn phải được kết nối với phần kim loại cố định của khung kim loại của xe.
4.5. Vị trí lắp đặt
- Định vị S200 được thiết kế với các ăng-ten hoàn toàn bên trong. Để thu sóng tốt nhất, hãy lắp đặt thiết bị ở vị trí sao cho phần logo “GoTrack” trên đỉnh thiết bị hướng lên trời.
- Gotrack S200 cũng có thể lắp ngay dưới ốp nhựa của taplo.
SMS cú pháp điều khiển định vị ô tô Gotrack S200
A few notes:
- The device supports reading / configuring through 3 different channels: TCP / IP, COM-Terminal, SMS (structure and code are the same).
- Important parameters such as IP / Port, ID, central phone will be protected (hereinafter referred to as locked device) after the device has been running continuously for 10 days, after this time the change of information. The above protected messages will be restricted and only made via central phone numbers or over the TCP / IP configuration channel to which the device is connected. (A message “No Permission @ ER#” will be returned when we change the parameters that are being protected from restricted channels).
- Customer / Reseller should inform manufacturer about phone numbers that will be their own central number,so that the manufacturer can do this configuration before handing over to Customer / Reseller.
- Please contact technical support for answers and best guidance.
- The first letter is not case sensitive and the other is lowercase.
Detailed summary of command types
You refer to here to view or download the file.
1. Set up and check basic parameters
1.1. IP / Port parameter
* For the setting to take effect, please send command reset# | ||
Structure | Write | Read |
server,data,< ip/domain>,< port number># | server,data# | |
Example | ||
Send | server,data,125.212.235.145,13030# | server,data# |
Get | server,data,125.212.235.145,13030#@OK# | server,data,125.212.235.145, 13030@OK# |
Note: for the command set for this parameter to be successful,it should be as follows:
The device has not been configured locked (for checking,see item 2.10).
If the profile is locked,the phone number to be set up must be the central number. (For checking / setting,see section 1.9).
Perform the setup by sending commands from the server to which the device is connected.
1.2. APN parameters
* For the setting to take effect, please send command reset# | ||
Structure | Write | Read |
Apn,< apn name needed to set># | apn# | |
Example | ||
Send | apn,apn-name# | apn# |
Get | apn,apn-name#@OK# | apn,apn-name@OK# |
1.3. Parameter APN-ROAMING
* For the setting to take effect, please send command reset# | ||
Structure | Write | Read |
apnex,< name apn when roaming needs setting># | apnex# | |
Example | ||
Send | apnex,e-connect# | apnex# |
Get | apnex,e-connect#@OK# | apnex,e-connect@OK# |
1.4. Information transmission time
* Default is 30,900 * Updated after feedback OK and save after sending the commandreset# |
||
Structure | Write | Read |
tim,< transmission time at run>,< on stop># | tim# | |
Example | ||
Send | tim#,10,900# | tim# |
Get | tim,10,900#@OK# | tim,30,900@OK# |
1.5. Timezone parameters
* Default is +7.0 * Updated after feedback OK and save after sending the commandreset# |
||
Structure | Write | Read |
tzone,< time zone format ±HH.hh># | tzone# | |
Example | ||
Send | timezone : 9:30 -> “HH.hh” = 9 + 30/60 = 9.5 tzone,9.5# |
tzone# |
Get | tzone,9.5#@OK# | tzone,9.5@OK# |
1.6. Speed parameters limit
* Default is 120 * Updated after feedback OK and save after sending the commandreset# |
||
Structure | Write | Read |
speedth,< speed limit value># | speedth# | |
Example | ||
Send | speedth,120# | speedth# |
Get | speedth,120#@OK# | speedth,120#@OK# |
1.7. Buzzer buzzer setting
* Default is on * Updated after feedback OK (for turning off) and save after sending the command reset# |
||
Structure | Write | Read |
buzzer,< 0/1: disable/enable># | buzzer# | |
Example | ||
Send | buzzer,1# | buzzer# |
Get | buzzer,1#@OK# | buzzer,1#@OK# |
1.8. Set up digital input (ALT IO)
* The default is AIR with ALT0 and SOS with ALT1 * Updated after feedback OK and save after sending the commandreset# |
||
Structure | Write | Read |
– for port ALT0 altio,0,< acc/air/sos/doo/ben>,< active level 0/1># – for port ALT1 altio,1,< acc/air/sos/doo/ben>,< active level 0/1># |
altio,0#
altio,1# |
|
Example | ||
Send | altio,0,air,1# | altio,0# |
Get | altio,0,air,1#@OK# | altio,0,air,1#@OK# |
1.9. RS232 communication port setup (sensor connection)
1.9.1. Connection establishment
* Default is off * Updated and saved after resend command reset# |
||
Structure | Write | Read |
– for port RS232_0 rs232,0,< sensor id>,< baudrate># – for port RS232_1 rs232,1,< sensor id>,< baudrate># – sensor id: 0/1/2 turns off rs232 / FLS-Omnicom fuel sensor/ Soji fuel sensor |
rs232,0#
rs232,1# |
|
Example | ||
Send | rs232,0,2,9600# (set up for Soji fuel sensor) | rs232,0# |
Get | rs232,0,2,9600#@OK# | rs232,0,2,9600#@OK# |
1.9.2. Operation parameter setting
* The default is 10 seconds and 5 units * Updated after feedback OK and save after sending the command reset# * To view Send sensor value to view command view,comm# |
||
Structure | Write | Read |
– for port RS232_0 rs232para,0,< sample time>,< trigger value># – for port RS232_1 rs232para,1,< sample time>,< trigger value># sample time : Sensor Read time,unit s,default 10s trigger value : difference value between 2 last times to generate 1 sensor value update event,default is 5 |
rs232para,0#
rs232para,1# |
|
Example | ||
Send | rs232para,0,20,10# (set sensor sampling frequency / Read sensor: 20s and update sensor value when difference is 10 or more units) |
rs232para,0# |
Get | rs232para,0,20,10#@OK# | rs232para,0,20,10#@OK# |
1.10. Turn on / off digital output (Out0)
* Default output is in the non-active state. * Instant updated and saved |
||
Structure | Write | Read |
outputturn,0,< 0/1: off / on> | output,0# | |
Example | ||
Send | outputturn,0,1# | output,0# |
Get | outputturn,0,1#@OK# | output,0,1#@OK# |
- In addition,the device also supports generating a square pulse with Ton,Toff,adjustable cycles or a trigger (1 cycle pulse):
- Pulse: outputpulse,0,< ton>,< toff>,< number of cycles>#
- Trigger: outputtrigger,0,< ton>#
1.11. Set up center phone number
* Updated after feedback OK and save after sending the command reset# | ||
Structure | Write | Read |
centralphone,< n>,< phone number># n: 0,1,2 (Support install 3 center numbers) |
centralphone,0# Hoặc centralphone,1# Hoặc centralphone,2# |
|
Example | ||
Send | centralphone,0,0986026929# | centralphone,0# |
Get | centralphone,0,0986026929#@OK# | centralphone,0,0986026929#@OK# |
1.12. Set up a restart schedule
* This function is disabled by default * Updated after feedback OK and save after sending the command reset# |
||
Structure | Write | Read |
rebootsch,< n>,< a># Perform schedule to reboot the device after “n” days at the right time at “a” time n = 0: this scheduling mode is disabled |
rebootsch# | |
Example | ||
Send | rebootsch,1,0# | rebootsch# |
Get | rebootsch,1,0#@OK# | rebootsch,1,0#@OK# |
1.13. Vibration sensor setting
* Default is on and the sensitivity is 0.05 * Updated after feedback OK and save after sending the command reset# |
||
Structure | Write | Read |
motion,< 0/1: off / on>,< sensitivity index is a value less than 1># | motion# | |
Example | ||
Send | motion,1,0.05# | motion# |
Get | motion,1,0.05#@OK# | motion,1,0.05#@OK#> |
Note: the smaller the sensitivity parameter value,the more sensitive it is to detect vibration and movement. Please take care while changing this parameter.
1.14. Setting the power consumption balance (low voltage)
- The configuration software should be used for this.
2. Check active status
2.1. Check device information
Commands | view,vehicleinfo# |
Feedback content | vehi ,< License plate>,< distance: Km>,< speed>,< motion detection threshold>,< number of overspeed>,< time to maintain the current state at>,< total dwell time>,< velocity filtering: 0 / A or E is not used / filtered by ACC or Engine signals>. driv ,,< driver’s name>,< GPLX>,< start of journey>,< end of journey>,< tg continuous driving>,< total time driving> devi ,< device name>,< imei>,< hw-rev>,< Manuf-time>,< install-time>. pwr ,< external power voltage>,< backup power voltage> |
Example | view,vehicleinfo, vehi,xxX-abc.de,0,0/10,0,9585,161,0 driv,1dd46392500104e0 ,LX_1dd46,gplx_1dd46,000000,000000,0,0 devi,,S200,868183033819694,S2xx v1.0a,201020,201020 pwr,19.39,0.00 @OK# |
2.2. Check overview
Commands | view,overview# |
Feedback content | < device name> ,< imei>,< fw version>,< 0/1: the device is unlocked / locked>,< number of days the device was active>,< time of starting Dynamic DDMMYYhhmmss>,< Processor temperature> nw ,< 0/1: not available / have GPRS>,< signal strength,maximum: 31> gps ,< 0/4/6: state OK / ERROR / sleeping>,< 0/1: no / with position pin>,< satellite number> sv ,< server ip>,< server port>,< 0/1: not yet / connected> pw ,< mode: 0: normal / 1: sleeping>,< external power voltage>,< backup power voltage>,< charging mode>,< charging status> ti,< ddmmyy>-< hh:mm:ss> |
Example | view,overview, S200,868183033877510,1.000.01.000000.201201,0,240,021220094301,34.3C nw,1,20 gps,0,1,6 sv,125.212.235.145,13030,1 pw,0,12.17,0.00,2,0 ti,7.00,041220-11:13:08 @OK# |
2.3. Check peripherals status
Commands | view,comm# |
Feedback content | led ,< reversed>,< 4 led indicator status,from left to right: “Drive” – ”Memory” – “Mobile network” – “GPS”> gps ,< reversed>,< 0-No good,1-Good>,< satellite number> cell ,< reversed>,1,1,1,1,1,< signal strength>,< sv connection state / server login state: 0-bad,1-good> buz ,< reversed>,< 0/1: no bip / playing beep> rfid ,< reversed>,< tag ID> Acce ,< reversed>,< x-axis>,< y-axis>,< z-axis>,< xyz-axis> rs0 ,< reversed>,< sensor id>,< state>,< sensor reading value> rs1 ,< reversed>,< sensor id>,< state>,< sensor reading value> acc ,< reversed>,< active level> eng ,< reversed>,< active level> AIR ,< reversed>,1,+,< active level> SOS ,< reversed>,3,+,< positive level> DO ,< reversed>,< active level> state : – 7: disabled / not in use – 6: reset – 5: pause temporarily – 4: Cannot connect to processor – 3: packet error – 2: checksum error – 1: sleeping – 0: Good Positive level : 0-Off / Close,1-On / On Led Status : 0-Off,1-No Flashing,2-Fast Flashing (Flashing Fast),3-Long Flashing (Slow Flashing). |
Example | view,comm, led,,0,0133 gps,0,1,5 cell,0,1,1,1,1,1,20,1/1 buz,0,0 rfid,0,3030303030303030 Acce,0,0.00,-0.02,1.00,1.00 rs0,0,2,4,0 acc,0,0 eng,0,0 AIR,0,1,+,0 SOS,0,3,+,0 DO,0,0 @OK# |
2.4. Check mobile network connection information
Commands | view,network# |
Example | view,network, reg,1,1,1,1,1 cid,89840480000616669331 nw,0,0,”Mobifone”,20 cb,EGSM_MODE,ALL_BAND,20 apn,m-wap,e-connect @OK# |
2.5. Check server connection status
Commands | view,serverconn# |
Example | view,serverconn,10.82.117.62[0]
0.asia.pool.ntp.org:123,0,105311,LOST 27.72.57.208:5555,1,104609,LOST 125.212.235.145:13030,*,102409,OK ota.GoTrack.vn:8086,0,,LOST ota.GoTrack.vn:1111,0,,LOST @OK# |
2.6. Check traffic consumption
Commands | view, idatameter# (Flow is calculated from 00h) |
Example | view, idatameter, Send/Rev : 30.98/0.64KB 0:112412,112418,48B,0P,112417,48B,7P 1:112240,112245,12B,0P,112246,37B,18P 2:102409,102414,38B,0P,112749,50B,697P 3:,,0B,0P,,0B,0P 4:,,0B,0P,,0B,0P @OK# |
2.7. Check memory and storage information
Commands | view, diskinfo# |
Feedback content | view, diskinfo, disk ,< 0: good>,< available / total KB space> dat ,< data file name>,< KB size>,< 1: log mode enabled> bak ,< log transfer information: number of bytes transferred / loss>,< Byte size of file> > TCP-Stream < FIFO message number>,< BYTE capacity and FIFO address> Q_NO_PROTEC < number of transmitted messages / total number of messages in FIFO>: < number of remaining BYTEs of FIFO> @ OK# |
Ví dụ | view, diskinfo, disk ,0,2800.0/7640.0 dat ,201204.TXT,95065,0×1 bak,0/0,0 >TCP-Stream 120Msg,4096B@0x200032f8 Q_NO_PROTEC 0/0:4096 @OK# |
* Log (also known as historical data) is displayed in bak and < number of transmitted messages / total number of messages in FIFO>. Perform the test when the device update new data is not found * Clear log to immediately update new data using the command fsmclean,log# |
2.8. Check the vehicle’s power supply status
Commands | view, powerinfo# |
Example | view, powerinfo, Main ,12.18,1(12.40-36.00) Bak ,0.00,0%,1(3.20-4.20) SW ,0/1,505000/10,180000/3 @OK# |
2.9. Get the position of the current vehicle
Commands | view,map# |
Example | view,map,http://maps.google.com/maps?q=N%2020%2059.618626%20E%20105%2047.236412 @OK# |
2.10. Configuration protection status
Commands | lockerstat# | |
Example | lockerstat, 0@OK# | The configuration is not protected |
lockerstat, 1@OK# | Configuration is protected (device is locked) |
3. Other processing commands
3.1. Delete log
- Fsmclean,log#
3.2. Restart the device
- reset#
3.3. Instant news transmission
- Pack,< packet-name: location/status/sensor/heartbeat>#
- Example: Pack,location#
3.4. Get the phone number on the device
- Cellularsms,< phone number receives sms from device>,< SMS content that the device will send># Cellularsms,0986026929,hello#
Xem Thêm : Định vị xe ô tô
xem thêm thông tin định vị ô tô khách tại website ; www.dinhvigpsbinhduong.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.